Lâm Phàm - Tuổi: 10 - Số Lượng Pokemon: 8 con
Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp huấn luyện gia.
Quyền cước thực lực: Phổ thông trung cấp.
Bóng Poke sở hữu: Great Ball x7; Ultra Ball x1; Heavy Ball x1; Heal Ball x1;
Park Ball x1.
Vật phẩm sở hữu: 2 tổ ong Beedrill (15 ống mật); thẻ tín dụng; trứng Pokemon x1; vòng tay tiến hóa Mega của Salamence, Thunder Stone x1.
-----***-----
*** Tổng hợp chiến lực Pokemon (Lần 2)***
1.B.Gyarados (Biến dị):
Hệ: Water + Flying
Thiên vương sơ cấp (Lv62) - Thủy thuộc tính ấn kí + Hắc lôi hạt châu.
Chiêu thức sở hữu: Bite; Water Gun; Body Slam; Bubble Beam; Dragon Breath; Dragon Rage; Endure; Hidden Power Dragon; Hidden Power Electric; Hydro Pump; Hyper Beam; Protect; Rage; Rain Dance; Roar; Suft; Thunderbolt; Thunder; Zap Cannon; Aqua Tail; Earthquake; Kĩ năng đặc biệt truyền thừa: đang học….70%
2.Ariados (Biến dị): ( đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí: 1%)
Khả năng đặc biệt: Hút độc và khống chế độc tố.
Hệ: Bug + Poison
Chuẩn thiên vương cấp viên mãn (Lv59)
Phụ kiện: Toxic Orb
Chiêu thức sở hữu: Spider Web; Protect; Sludge bomb; Hidden Power Bug; Screech; Agility; Constrict; Dig; Endure; Flash; Growth; Poison Sting; Pursuit; Rest; Scary Face; Solar Beam; Sonic Boom; String shot; Toxic; Super poison breath; Spray Acid.
3.S.Seviper (Biến dị): (đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí (chưa kích hoạt)).
Hệ: Poison + Normal
Chuẩn thiên vương cao cấp (Lv56)
Chiêu thức sở hữu: Bite; Attract; Body Slam; Dig; Endure; Furry Cutter; Iron Tail; Lick(chiêu này dùng lúc xin ăn); Protect; Iron Fang; Swift; Swallow; Wrap; Sludge Wave; Earthquake; Belch; Gastro Acid; Poison Fang; Poison Jab; Poison Tail; Sludge Bomb; Toxic; Venoshock; Venom Drench; Hidden Power Poison.
4.Electabuzz:
Hệ: Electric
Tinh anh cấp viên mãn (Lv39)
Chiêu thức sở hữu: Thunderbolt; IcePunch; Fire Punch; Forcus Punch;
Thunder Wave; Light Screen; Endure; Flash; Iron Tail; Karate chop; Protect; Quick Attack; Shockwave; Thunder; Thunder Punch; Strength.
5.Pignite:
Hệ: Fire + Fighting
Phụ Kiện: Flame Orb
Tinh anh cấp viên mãn (Lv39)
Chiêu thức sở hữu: Arm Thrust; Body Slam; Covet; Echoed Voice; Ember; Endevoar; Fire Blast; Fire Punch; Flamethrower; Heat Wave; Iron Tail; Incinerate; Low Kick; Low Sweep; Overheat; Strength; Superpower; Thunder Punch.
6.Eevee:
Hệ: Normal
Phụ Kiện: Life Orb
Tinh anh trung cấp (Lv29)
Chiêu thức sở hữu: Attract; Bide; Bite; Body Slam; Charm; Double Team; Focus Energy; Growl; Headbutt; Protet; Quick Attack; Swift.
7.Larvitar (Chuẩn thần con non)
Hệ: Rock + Ground
Phụ Kiện: Đá tiến hóa Mega: Tyranitarite
Phổ thông cấp viên mãn (Lv19)
Chiêu thức: Bite; Hyper Beam; Bulldoze; Dig; Screech; Hidden Power Rock; Harden; Scary Face; Stomp; Earthquake.
8.Bagon (Chuẩn thần con non)
Hệ: Dragon
Phụ Kiện: Đủ bộ đá tiến hóa Mega và vòng tay tiến hóa: Salamencite
Phổ thông trung cấp (Lv10)
Chiêu thức: Attract; Bite; Body Slam; Cut; Double Team; Focus Energy; Hidden Power Dragon, Scary Face.
Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp huấn luyện gia.
Quyền cước thực lực: Phổ thông trung cấp.
Bóng Poke sở hữu: Great Ball x7; Ultra Ball x1; Heavy Ball x1; Heal Ball x1;
Park Ball x1.
Vật phẩm sở hữu: 2 tổ ong Beedrill (15 ống mật); thẻ tín dụng; trứng Pokemon x1; vòng tay tiến hóa Mega của Salamence, Thunder Stone x1.
-----***-----
*** Tổng hợp chiến lực Pokemon (Lần 2)***
1.B.Gyarados (Biến dị):
Hệ: Water + Flying
Thiên vương sơ cấp (Lv62) - Thủy thuộc tính ấn kí + Hắc lôi hạt châu.
Chiêu thức sở hữu: Bite; Water Gun; Body Slam; Bubble Beam; Dragon Breath; Dragon Rage; Endure; Hidden Power Dragon; Hidden Power Electric; Hydro Pump; Hyper Beam; Protect; Rage; Rain Dance; Roar; Suft; Thunderbolt; Thunder; Zap Cannon; Aqua Tail; Earthquake; Kĩ năng đặc biệt truyền thừa: đang học….70%
2.Ariados (Biến dị): ( đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí: 1%)
Khả năng đặc biệt: Hút độc và khống chế độc tố.
Hệ: Bug + Poison
Chuẩn thiên vương cấp viên mãn (Lv59)
Phụ kiện: Toxic Orb
Chiêu thức sở hữu: Spider Web; Protect; Sludge bomb; Hidden Power Bug; Screech; Agility; Constrict; Dig; Endure; Flash; Growth; Poison Sting; Pursuit; Rest; Scary Face; Solar Beam; Sonic Boom; String shot; Toxic; Super poison breath; Spray Acid.
3.S.Seviper (Biến dị): (đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí (chưa kích hoạt)).
Hệ: Poison + Normal
Chuẩn thiên vương cao cấp (Lv56)
Chiêu thức sở hữu: Bite; Attract; Body Slam; Dig; Endure; Furry Cutter; Iron Tail; Lick(chiêu này dùng lúc xin ăn); Protect; Iron Fang; Swift; Swallow; Wrap; Sludge Wave; Earthquake; Belch; Gastro Acid; Poison Fang; Poison Jab; Poison Tail; Sludge Bomb; Toxic; Venoshock; Venom Drench; Hidden Power Poison.
4.Electabuzz:
Hệ: Electric
Tinh anh cấp viên mãn (Lv39)
Chiêu thức sở hữu: Thunderbolt; IcePunch; Fire Punch; Forcus Punch;
Thunder Wave; Light Screen; Endure; Flash; Iron Tail; Karate chop; Protect; Quick Attack; Shockwave; Thunder; Thunder Punch; Strength.
5.Pignite:
Hệ: Fire + Fighting
Phụ Kiện: Flame Orb
Tinh anh cấp viên mãn (Lv39)
Chiêu thức sở hữu: Arm Thrust; Body Slam; Covet; Echoed Voice; Ember; Endevoar; Fire Blast; Fire Punch; Flamethrower; Heat Wave; Iron Tail; Incinerate; Low Kick; Low Sweep; Overheat; Strength; Superpower; Thunder Punch.
6.Eevee:
Hệ: Normal
Phụ Kiện: Life Orb
Tinh anh trung cấp (Lv29)
Chiêu thức sở hữu: Attract; Bide; Bite; Body Slam; Charm; Double Team; Focus Energy; Growl; Headbutt; Protet; Quick Attack; Swift.
7.Larvitar (Chuẩn thần con non)
Hệ: Rock + Ground
Phụ Kiện: Đá tiến hóa Mega: Tyranitarite
Phổ thông cấp viên mãn (Lv19)
Chiêu thức: Bite; Hyper Beam; Bulldoze; Dig; Screech; Hidden Power Rock; Harden; Scary Face; Stomp; Earthquake.
8.Bagon (Chuẩn thần con non)
Hệ: Dragon
Phụ Kiện: Đủ bộ đá tiến hóa Mega và vòng tay tiến hóa: Salamencite
Phổ thông trung cấp (Lv10)
Chiêu thức: Attract; Bite; Body Slam; Cut; Double Team; Focus Energy; Hidden Power Dragon, Scary Face.
Danh sách chương